THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số hiệu | 1014 |
Loại | Sơn phủ trong suốt 2 lớp có nguồn gốc nhựa Epoxy không dung môi và chất đông cứng. |
Sử dụng | Sơn phủ trong suốt chịu tác động axit và alkalis dùng cho tường bê tông, ống bê tông, sản phẩm bê tông, ống dẫn và sàn nhà xưởng |
Đặc điểm |
1. Màng sơn dai và chắc, độ bám dính tốt 2. Chịu tác động của dầu và nước ngọt, nước biển tốt. 3. Màng sơn trong suốt với độ dày màng sơn cao, không lỗ kim, đạt độ dày DFT 200μ/lớp phủ 4. Chịu tác động của cơ học rất tốt. 5. Chịu tác động của axit và alkalis rất tốt. |
Màu sắc | Trong mờ |
Trọng lượng riêng | Trên 1,0kg/lít (hỗn hợp) |
Độ nhớt | Keo nhão hỗn hợp (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 6 giờ - Khô cứng: 18 giờ (25oC) Lưu hóa hoàn toàn: 7 ngày (25oC) |
Độ dày màng sơn tối ưu | Ướt: 225μ (microns) (9,0 mil) - Khô: 200μ (microns) (8,0 mil) |
Độ phủ lý thuyết | 4,4m2/lít 4,4m2/kg 16,6m2/Gal |
Thời gian thêm lớp mới | Tối thiểu: 24 giờ |
Tỷ lệ trộn | Thành phần chính : chất đông cứng = 65 : 35 (theo trọng lượng) |
Hàm lượng không bay hơi | Trên 95% (hỗn hợp) |
Thời gian ở thùng pha | 0,5 giờ (hỗn hợp) (25oC) |
Chất pha loãng | Số hiệu 1005 Epxoy (chỉ dùng để làm sạch dụng cụ) |
Thời hạn bảo quản | Tối thiểu 01 năm theo điều kiện bảo quản thông thường |
Phương pháp sử dụng | Dùng bay, dùng cọ |
Lưu ý |
1. Trộn thành phần chính và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều 2. Hơi ẩm, dầu mỡ, chất bẩn, gỉ sét và muối ăn mòn phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng sơn này 3. Tránh sơn vào ngày trời mưa hoặc độ ẩm trên 85% RH, đặc biệt bề mặt ướt phải được làm khô hoàn toàn. 4. Tất cả các thiết bị phải được làm sạch hoàn toàn ngay sau khi sử dụng 5. Khi sử dụng cho các sản phẩm bê tông, bề mặt phải được làm khô hoàn toàn. 6. Khi thời gian thêm lớp mới bị vượt quá, bề mặt sơn phải được làm sạch để đảm bảo độ bám dính (không sơn 2 lần cách nhau) 7. Khi tiếp xúc dưới ánh nắng mặt trời, màu sắc sẽ ngã màu vàng nhưng sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng màng sơn. |
Chú thích | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Chất pha loãng sơn vạch giao thông của Rainbown 806 - thùng 4 lít | 407.000 |
No.1007 - Sơn lót RED LEAD Epoxy mới (EP-01) - thùng 18 lít | 3.388.000 |
No.1009 - Sơn chống gỉ mới Epoxy (EP-02) - thùng 18 lít | 2.904.000 |
No.1015 - Sơn phủ ngoài không dung môi Epoxy - thùng 18 lít | 4.722.000 |
No.1029 - Vữa san bằng Epoxy (chất chính 21.4kg chất đông cứng 7.13kg = 28.53kg) | 5.771.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) - thùng 4 lít | 1.012.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) - thùng 18 lít | 5.593.000 |
No.1076 - Sơn lót chống gỉ ZINC PHOSHATE PRIME EPOXY (EP-66) nâu, xám - thùng 18 lít | 3.098.000 |
No.1080 - Sơn phủ ngoài đàn hồi không dung môi Epoxy | 0 |
No.1001 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 1,2,8,15,16, 18, 19, 85 (EP-04) - thùng 18 lít | 4.840.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |